Từ điển Thiều Chửu
喻 - dụ
① Bảo rõ, như hãn thí nhi dụ 罕誓而喻 nghĩa là kẻ khéo dạy thì nói ít mà vẫn dễ hiểu. ||② Ví dụ.

Từ điển Trần Văn Chánh
喻 - dụ
① Nói rõ: 喻之以理 Dùng lí lẽ nói rõ cho biết; ② Hiểu rõ: 家喻戶曉 Nhà nào cũng hiểu (biết) rõ; 罕譬而喻 Nêu ít thí dụ mà vẫn hiểu rõ; ③ Thí dụ: 比喻 Lấy... làm thí dụ; ④ [Yù] (Họ) Dụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喻 - du
Vui vẻ. Thống khoái — Một âm là Dụ. Xem Dụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喻 - dụ
Nói cho hiểu — Hiểu rõ — Vấn đề đưa ra để giúp người khác hiểu rõ vấn đề tương tự. Tức Thí dụ — Một âm là Du.


嗙喻 - bang dụ || 告喻 - cáo dụ ||